Huyền Không Đại Quái
Tiết Khí:
|
NGŨ HÀNH
-
Cát Hung
Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
-
Nạp Âm
Hải trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi
-
Ngũ Hành
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
-
Hợp
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
-
Khắc
xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
-
Trực Tú
Ngày có trực: Trừ và Sao: Lâu (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú
GIỜ XUẤT HÀNH
-
Lưu NiênSửu(1h-3h)
Mùi(13h-15h)(Giờ xấu) -
Tốc HỷDần(3h-5h)
Thân(15h-17h)(Giờ tốt) -
Xích KhẩuMão(5h-7h)
Dậu(17h-19h)(Giờ xấu) -
Đại AnTý(23h-1h)
Ngọ(11h-13h)(Giờ tốt) -
Không VongTị(9h-11h)
Hợi(21h-23h)(Giờ xấu) -
Tiểu CátThìn(7h-9h)
Tuất(19h-21h)(Giờ tốt)
KIẾT TINH
HUNG TINH
NGHI (NÊN LÀM)
KỴ (NÊN TRÁNH)
BÀNH TỔ BÁCH KỊ NHẬT
GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY
GIỜ TỐT XẤU TRONG NGÀY
Thời Hoàng Đạo, Thời Hắc ĐạoHUYỀN KHÔNG PHI TINH
Sao năm (trên-trái)
Sao tháng (trên-phải)
Sao ngày (dưới-trái)
Sao giờ (dưới-phải)
NHỊ THẬP BÁT TÚ
-
Năm2024Giáp ThìnSao QuỷKimDê
-
ThángMười MộtBính TýSao TâmÂm HỏaCáo
-
Ngày28Bính DầnSao VịThổChim Trĩ
-
Giờ00 : 00Bính ThânTinhDương HỏaNgựa
Năm -
Tháng -
Ngày -
KHAI SƠN LẬP HƯỚNG
Sát Phương Năm |
1 | Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung . Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. |
2 | Tam Sát | Lưu niên tại cung tức ; Lưu Nguyệt tại cung tức . Kị động thổ hoặc tu tạo.
|
|
3 | Tuế Phá | Thái Tuế tại cung và cung xung là Tuế Phá tại cung . Phương là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa hướng thì lại cát. | |
4 | Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung . Cung này bất nghi hưng tạo trong năm . Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Hung Thần | 5 | Tuế Hình | Năm tại cung . |
6 | Nhị Hắc | Năm tại cung . | |
7 | Bệnh Phù | Năm tại cung . |